1. Thông số kỹ thuật:
Máy đo rung phù hợp với tiêu chuẩn đo lường của Nhật Bản và JIS C 1510: 1995 và JIS C 1517: 2014.
Đặc tính
Đo tức thời Lv và Lva
Thẻ chức năng mở rộng
27 giờ đo với IEC R6 (kích thước AA)
Chống bụi và nước IP54
– Đo đồng thời Lv, Lva
– Hỗ trở mở rộng lưu trữ qua thẻ nhớ lên tới 32G
– Hỗ trợ nhiều chức năng thêm vào thông qua các card chương trình tùy chọn thêm(VX-55EX, VX-55WR…)
– Hỗ trợ truyền thông với PC(USB port, I/O port)
– Sử dụng như một bộ nhớ USB được hỗ trợ
– 27 giờ vận hành đo với pin IEC R6 AA
– Cấp chịu bụi và nước IP54(Máy chính)
– Chức năng đo: Lv, Lveq, Lva, Lvaeq, Lmax, Lmin, Giá trị phân vị percentile của độ rung/độ gia tốc rung (L5, L10, L50, L90, L95)
– Dải đo + Độ rung: 25~120dB (chiều Z), 30~120dB (chiều X, Y) + Độ gia tốc rung: 30~120dB (0dB = 10^-5 m/s2)
– Dải tần: 1~80Hz
– Thời gian đo: 10s, 500s, 1′, 5′, 10′, 15′, 30′, 1h, 4h, 8h, 24h hoặc tùy chọn trong dải từ 0~199h 59m 59s
– Chức năng lưu trữ + Lưu dữ liệu bằng tay: Kết quả đo được lưu từ thời điểm bắt đầu trong 1 địa chỉ nhớ, dữ liệu có thể lưu trữ trong bộ nhớ trong hoặc trên thẻ SD(Thẻ là tùy chọn mua thêm bên ngoài), Bộ nhớ trong có thể lưu trữ tới 1000 kết quả đo dữ liệu 3 trục, giá trị Lv, Lva và giá trị giữ lớn nhất được lưu trữ và rất nhiều giá trị trong quá trình xử lí ở chế độ manual được lưu.
– Chức năng Clock: đặt thời gian cho timer trong chế độ đo tự động
– Đầu ra hiệu chuẩn: đầu ra 31.5Hz, sóng sin tích hợp để hiệu chuẩn các thiết bị khác
– Đầu ra printer
– Hiển thị: màn hình chính dạng TFT LCD, độ phân dải WQVGA( 400×200 điểm), chu kì quét thanh bar: 100 ms, chu kì quét số: 1s, ngôn ngữ: Tiếng Anh hoặc Nhật.
– Nguồn cấp: Pin, AC Adapter hoặc bộ pin di động
– Kích thước: 175x175x40 mm
– Trọng lượng: 780g(bao gồm pin)
– Đầu đo gia tốc PV-83C: 3 chiều, độ nhạy 60mV/m/s2, 67 (dia.) x 40.7 (H) mm, 335g
Reviews
There are no reviews yet.