1. Thông số kỹ thuật:
- Nguồn : cung cấp 7…30 Vdc
- Công suất tiêu thụ : < 2 mA khi đo
< 0,8 A đỉnh trong hoạt động GSM - Ăng-ten : Bên ngoài
- Khoảng thời gian đo : 1, 2, 5, 10, 15, 30 giây / 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60 phút
- Khoảng thời gian ghi : 1, 2, 5, 10, 15, 30 giây / 1, 2, 5, 10, 15, 30, 60 phút
- Bộ nhớ trong : Quản lý tuần hoàn hoặc dừng ghi nếu bộ nhớ đầy.
- Số lượng mẫu: từ 128.000 đến 440.000 tùy theo số lượng phát hiện.
- Báo động: Âm thanh thông qua còi bên trong. Gửi e-mail và tin nhắn SMS cảnh báo.
- Màn hình : LCD tùy chỉnh ( tùy chọn )
- Đèn báo LED: LED 2 màu: bật nguồn (nhấp nháy màu đỏ), hoạt động GSM (nhấp nháy màu xanh lá cây)
- Kết nối với PC : Cổng USB với đầu nối mini-USB
- Điều kiện hoạt động : -20…+70 °C (có LCD) hoặc -40…+70 °C (không có LCD) / 0…100 %RH
- Đầu nối cho đầu dò bên ngoài: Đầu nối M12
- Trọng lượng : khoảng 1kg (bao gồm tấm chắn và kẹp cố định)
- Vỏ: Kích thước: 122 x 120 x 56 mm (không bao gồm ăng-ten ngoài)
- Chất liệu: Polycarbonate (PC)
- Cấp độ bảo vệ : IP 67 (có nắp bảo vệ trên đầu nối USB)
- Lắp đặt: Cố định vào cột có đường kính 40 mm thông qua kẹp HD2003.77/40
( tùy chọn ). Tấm chắn bảo vệ chống lại bức xạ mặt trời ( tùy chọn ) khi
lắp đặt ngoài trời.
Đặc tính đo (dụng cụ phù hợp với cảm biến):
Nhiệt độ
- Cảm biến: NTC 10 kΩ @ 25 °C
- Phạm vi đo -40…+105 °C
- Độ phân giải (của thiết bị) 0,1 °C
- Độ chính xác ± 0,3 °C trong phạm vi 0…+70 °C / ± 0,4 °C bên ngoài
- Độ ổn định 0,1 °C / năm
Độ ẩm tương đối
- Cảm biến: Điện dung
- Phạm vi đo: 0…100 %RH
- Độ phân giải (của thiết bị) 0,1 %
- Độ chính xác ± 1,8%RH (0…85%RH) / ± 2,5%RH (85…100%RH) @ T=15…35 °C
± (đo 2 + 1,5%)% @ T=phạm vi còn lại - Nhiệt độ hoạt động của cảm biến: -40…+80 °C
- Thời gian đáp ứng: T90 < 20 s (tốc độ không khí = 2 m/s, không có bộ lọc)
- Độ lệch nhiệt độ: ± 2% trên toàn bộ phạm vi nhiệt độ hoạt động
- Độ ổn định: 1%/năm
- Đại lượng tính toán: Điểm sương
Áp suất không khí
- Cảm biến: Piezoresistive
- Dải đo: 300…1100 hPa
- Độ phân giải: ( của thiết bị ): 0,1 hPa
- Độ chính xác: ± 0,5 hPa (800…1100 hPa) @ T=25°C
± 1 hPa (300…1100 hPa) @ T=0…50°C - Độ ổn định: 1 hPa/năm
- Độ lệch nhiệt độ: ±3 hPa tra -20…+60 °C
Bức xạ năng lượng mặt trời
- Cảm biến: Nhiệt điện
- Dải đo: 0…2000 W/m2
- Độ phân giải ( của thiết bị ): 1 W/m2
- Độ nhạy Có thể định cấu hình theo mV/ (kW m-2)
- Khối lượng tính toán hàng ngày Wh/m2 (Wh = watt giờ)
Để biết các đặc điểm khác, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu của pyranometer đã chọn.
Lượng mưa
- Cảm biến : Với đầu ra tiếp điểm (NC hoặc NO có thể định cấu hình trong bộ ghi dữ liệu)
- Độ phân giải ( của thiết bị ): Có thể định cấu hình 0,1 – 0,2 – 0,5 mm/nghiêng
- Lượng mưa tính toán: Tốc độ mưa mm/h, lượng mưa ngày cuối cùng.
Tỷ lệ mưa được tính bằng cách lấy lượng mưa trong 5 phút vừa qua theo giá trị giờ.
Để biết các đặc tính khác, vui lòng tham khảo bảng dữ liệu của máy đo mưa đã chọn.
Có thể cấu hình đường cong bù đo như một hàm của lượng mưa.
Tốc độ gió – Đặc điểm của máy đo gió cốc HD54.3
- Cảm biến: Máy đo gió 3 cốc thụ động
- Phạm vi đo 1…75 m/s
- Độ phân giải (của thiết bị) 0,1 m/s
- Độ chính xác ± 0,14 m/s @ 10 m/s được lắp đặt trên địa hình bằng phẳng
- Độ lệch 0,35 m/s
- Tăng 0,765 m s-1/Hz
- Hằng số khoảng cách ( khả năng phục hồi 63% ) : 2,55 m @ 5 m/s / 2,56 m @ 10 m/s (ASTM D 5096-02)
- Số lượng được tính toán : Nhiệt độ không khí cảm thấy là một hàm số của tốc độ gió: Chỉ số Gió Lạnh (chỉ khi máy ghi nhiệt độ cũng đo).
- Gió giật: tốc độ gió tối đa thu được từ
giá trị trung bình 3 giây của các phép đo thu được một lần mỗi giây.
Hướng gió – Đặc điểm của cánh HD54.D
- Cảm biến : cánh đo điện thế quay liên tục
- Phạm vi đo : 0…359°
- Độ phân giải ( của thiết bị ): 1°
- Độ chính xác: < 1%
- Dải chết : điển hình 4°, tối đa 8°.
- Ngưỡng : 1 m/s
Đầu vào 4…20 mA
- Điện trở Shunt : Nội bộ (50 Ω)
- Độ phân giải : 12 bit
- Độ chính xác : ± 2 µA
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.