1. Thông số kỹ thuật:
- Loại độ nhạy cao 11 mV/(m/s²) l
- Chịu nhiệt độ cao kiểu CCLD: Hỗ trợ hoạt động trong môi trường lên đến 170 độ C.
- Thiết kế nhỏ gọn và nhẹ giảm thiểu nhiễu đối tượng đo, đảm bảo độ chính xác cao của phép đo
- Nguyên lý: Cắt
- Độ nhạy điện áp (80 Hz) *1: 11 mV/(m/s²) ± 15% (23 °C)
- Dải tần số rung Hz *2:
- 1 Hz đến 15 kHz (±10 %)
- 0.6 Hz đến 20 Hz (±20 %)
- 0.5 Hz đến 20 kHz (±30 %)
- Gá tần số cộng hưởng kHz *2: xấp xỉ 50 kHz
- Gia tốc tối đa có thể đo được m/s² (đỉnh) *3: 450 m/s²
- Độ nhạy ngang: 5% trở xuống (30 Hz, 23 °C)
- Độ nhạy biến dạng cơ bản (m/s²)/biến dạng μ: 0.005 (m/s²)/μ biến dạng (TYP.) (Khi sử dụng bộ lọc cao tần 3 Hz, 23°C)
- Đáp ứng nhiệt tức thời (m/s²)/°C: 0.07 (m/s²)/°C (TYP.) (Khi sử dụng bộ lọc cao tần 3 Hz, 23°C)
- Phương pháp lắp tiêu chuẩn *4: Vít M3 0.5 N・m
- Chất liệu vỏ: Titan
- Phạm vi nhiệt độ môi trường để hoạt động/°C: -50 °C đến +170 °C
- Nguồn cung cấp (CCLD): DC18 V đến 30 V (2 mA đến 4 mA), điện áp định mức 24 V
- Kích thước: 8 mm (Đường kính) × 13.3 mm (C) (không bao gồm kết nối)
- Trọng lượng: xấp xỉ 3 g
- Phụ kiện đi kèm: Cáp đo gia tốc siêu nhỏ gọn (với lõi ferit) VP-51LC (2 m) x 1, vít M3 VP-53K x 2, phụ kiện cách điện VP-53W x 1, cờ lê một đầu (8 mm) x 1, cờ lê lục giác x 1
- *1: Giá trị đại diện; giá trị thực tế được ghi trên bảng hiệu chuẩn được cung cấp cùng với gia tốc kế.
- *2: Giá trị đại diện khi lắp trên bề mặt phẳng theo phương pháp lắp tiêu chuẩn (*4)
- *3: Gia tốc tối đa có thể đo khác nhau, tùy thuộc vào nhiệt độ, độ nhạy điện áp và điện áp nguồn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.