1. Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật |
9170 | 9171 | 9172 | 9173 | |
Dải đo (tại 23 °C nhiệt độ môi trường) |
-45 °C đến 140 °C (-49 °F đến 284 °F) |
-30 °C đến 155 °C (-22 °F đến 311 °F) |
35 °C đến 425 °C (95 °F đến 797 °F) |
50 °C đến 700 °C† (122 °F đến 1292 °F) |
|
Độ chính xác hiển thị | ± 0,1 °C toàn dải đo | ± 0,1 °C: 35 °C đến 100 °C ± 0,15 °C: 100 °C đến 225 °C ± 0,2 °C: 225 °C đến 425 °C |
± 0,2 °C: 50 °C đến 425 °C ± 0,25 °C: 425 °C đến 660 °C |
||
Độ ổn định | ± 0,005 °C toàn dải đo | ± 0,005 °C: 35 °C đến 100 °C ± 0,008 °C: 100 °C đến 225 °C ± 0,01 °C: 225 °C đến 425 °C |
± 0,005 °C: 50 °C đến 100 °C ± 0,01 °C: 100 °C đến 425 °C ± 0,03 °C: 425 °C đến 700 °C |
||
Đồng nhất theo trục (60 mm) |
± 0,1 °C tại –45 °C ± 0,04 °C tại –35 °C ± 0,02 °C tại 0 °C ± 0,07 °C tại 140 °C |
± 0,025 °C tại –30 °C ± 0,02 °C tại 0 °C± 0,07 °C tại 155 °C |
± 0,05 °C: 35 °C đến 100 °C ± 0,1 °C: 100 °C đến 225 °C ± 0,2 °C: 225 °C đến 425 °C |
± 0,1 °C: 50 °C đến 100 °C ± 0,25 °C: 100 °C đến 425 °C± 0,4 °C: 425 °C đến 700 °C |
|
Đồng nhất theo hướng tâm | ± 0,01 °C toàn dải đo | ± 0,01 °C: 35 °C đến 100 °C ± 0,02 °C: 100 °C đến 225 °C ± 0,025 °C: 225 °C đến 425 °C |
± 0,01 °C: 50 °C đến 100 °C ± 0,025 °C: 100 °C đến 425 °C ± 0,04 °C: 425 °C đến 700 °C |
||
Hiệu ứng tải (với đầu dò tham chiếu 6,35 mm và ba đầu dò 6,35 mm) |
± 0,02 °C tại –45 °C ± 0,005 °C tại –35 °C ± 0,01 °C tại 140 °C |
± 0,005 °C tại –30 °C ± 0,005 °C tại 0 °C ± 0,01 °C tại 155 °C |
± 0,01 °C toàn dải đo | ± 0,02 °C tại 425 °C ± 0,04 °C tại 700 °C |
|
Độ trễ | 0,025°C | 0,04°C | 0,07°C | ||
Độ sâu bể | 160 mm (6,3 inch) | 203 mm (8 inch) | |||
Độ phân giải | 0,001°C | ||||
Màn hình | LCD, người dùng tùy chọn °C hoặc °F | ||||
Bàn phím |
Mười phím với số thập phân và nút +/-. Các phím chức năng, phím menu và phím °C/°F. | ||||
Thời gian hạ nhiệt | 44 phút: 23 °C xuống –45 °C 19 phút: 23 °C xuống –30 °C 19 phút: 140 °C xuống 23 °C |
30 phút: 23 °C xuống –30 °C 25 phút: 155 °C xuống 23 °C |
220 phút: 425 °C xuống 35 °C 100 phút: 425 °C xuống 100 °C |
235 phút: 700 °C xuống 50 °C 153 phút: 700 °C xuống 100 °C |
|
Thời gian gia nhiệt | 32 phút: 23 °C đến 140 °C 45 phút: –45 °C đến140 °C |
44 phút: 23 °C đến 155 °C 56 phút: –30 °C đến 155 °C |
27 phút: 35 °C đến 425 °C | 46 phút: 50 °C đến 700 °C | |
Kích thước (CaoxRộngxDày) | 366 x 203 x 323 mm (14,4 x 8 x 12,7 in) | ||||
Khối lượng |
14,2 kg (31,5 lb) | 15 kg (33 lb) | 13,2 kg (29 lb) | 15 kg (33 lb) | |
Nguồn điện | 115 V ac (± 10 %) hoặc 230 Vac (± 10 %), 50/60 Hz, 550 W |
115 V xoay chiều (± 10 %) hoặc 230 V xoay chiều (± 10 %), 50/60 Hz, 1025 W |
|||
Cổng giao tiếp máy tính | Cổng giao tiếp RS-232 với phần mềm điều khiển cổng giao tiếp Interface-it của 9930 kèm theo | ||||
Hiệu chuẩn truy nguyên của (NIST) |
Dữ liệu tại –45 °C, 0 °C, 50 °C, 100 °C và 140 °C | Dữ liệu tại -30 °C, 0 °C, 50 °C, 100 °C và 155 °C | Dữ liệu tại 100 °C, 150 °C, 250 °C, 350 °C và 425 °C | Dữ liệu tại 100 °C, 200 °C, 350 °C, 500 °C và 660 °C | |
†Được hiệu chuẩn đến 660 °C; khuyên dùng máy đo nhiệt độ tham chiếu ở nhiệt độ cao. | |||||
Thông số kỹ thuật |
Đầu vào tham chiếu tích hợp | ||||
Dải nhiệt độ | -200 °C đến 962 °C (-328 °F đến 1764 °F) | ||||
Dải điện trở | 0 Ω đến 400 Ω, tự động điều chỉnh dải đo | ||||
Đặc tính |
ITS-90 có dải phụ 4, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 Callendar-Van Dusen (CVD): R 0, a, b, d | ||||
Độ chính xác điện trở |
0 Ω đến 20 Ω: 0,0005 W 20 Ω đến 400 Ω: 25 trang/phút |
||||
Độ chính xác nhiệt độ (không bao gồm độ bất định đầu dò) |
10 Ω PRT: ± 0,013 °C tại 0 °C ± 0,014 °C tại 155 °C ± 0,019 °C tại 425 °C ± 0,028 °C tại 700 °C |
25 Ω và 100 Ω PRT: ± 0,005 °C tại –100 °C ± 0,007 °C tại 0 °C ± 0,011 °C tại 155 °C ± 0,013 °C tại 225 °C ± 0,019 °C tại 425 °C ± 0,027 °C tại 661 °C |
|||
Độ phân giải điện trở |
0 Ω đến 20 Ω: 0,0001 Ω 20 Ω đến 400 Ω: 0,001 Ω |
||||
Thời gian đo | 1 giây | ||||
Kết nối đầu dò | Đầu nối DIN 5 chân, 4 dây có tấm chắn | ||||
Hiệu chuẩn |
Được NVLAP chứng nhận (chỉ có đầu vào tham chiếu tích hợp), được chứng nhận hiệu chuẩn truy nguyên của NIST |
2. Sản phẩm bao gồm:
- INSX
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.