1. Thông số kỹ thuật:
Lực kiểm tra | 1,96N(0,2Kgf),4,9N(0,5Kgf),9,8N(1Kgf),19,6N(2Kgf),29,4N(3Kgf),49N(5Kgf),98N(10kgf),196N(20Kgf),294N( |
Phạm vi đo | 5-2500HV |
Chế độ độ cứng | HV, HK |
Thang đo chuyển đổi | Các giá trị độ cứng khác theo tiêu chuẩn Mỹ, GB hoặc tiêu chuẩn Đức |
Xác minh hiệu quả giá trị độ cứng | Theo giá trị độ cứng đo được, độ dày mẫu tối thiểu, điểm kiểm tra và khoảng cách |
Áp dụng cách kiểm tra lực | Tự động (cộng, tải, dỡ) |
Độ phóng đại của kính hiển vi đo | 100X(Quan sát) 200X(Đo lường) |
Chế độ chuyển đổi của thấu kính đầu | Tự động |
Lấy nét hình ảnh | Vận hành tự động hoặc thủ công |
Máy ảnh (Pixel) | 1,3 triệu/3 triệu |
Đo thụt đầu dòng | Vận hành tự động hoặc thủ công |
Thống kê dữ liệu | Tự động tính toán độ cứng của giá trị trung bình, phương sai, Cp, Cpk và các giá trị thống kê khác. |
Lưu trữ dữ liệu | Dữ liệu đo thô, hình ảnh, v.v.có thể được lưu trong tài liệu. |
Đường cong cứng | Tự động vẽ đường cong cứng |
Hiển thị thuộc tính | Màn hình cảm ứng có độ nhạy cao |
Thích hợp để quét cạnh vật liệu | Tự động (tự động quét dọc theo các cạnh của mẫu thử và vẽ sơ đồ tổng thể của cạnh |
Bảng mẫu XYZ | 110mm * 110mm |
Điều khiển di động | Nút định hướng, phím điều hướng bàn phím, khoảng cách di chuyển đầu vào có thể điều khiển việc di chuyển hoặc nâng |
Đo giá trị tỷ lệ tối thiểu của hệ thống | 0,01μm |
Chiều cao tối đa của vật liệu áp dụng | 210mm |
Khoảng cách tối đa giữa tâm đầu và thân máy bay | 320mm |
Báo cáo thử nghiệm | Tự động tạo báo cáo tài liệu Word hoặc Excel ở định dạng có thể tùy chỉnh (chuẩn f |
Độ cứng Vickers | Nó có thể được đặt thành phép đo độ cứng. |
Chế độ tải và cài đặt đường dẫn | Dọc theo đường thẳng, dọc theo góc, nhấp chuột tự do, dọc theo chiều ngang, dọc, dọc theo đường cong ma |
Độ dẻo dai gãy xương | Nó có thể được thiết lập để đo độ bền vết nứt vết lõm. |
Nguồn cấp | AC220V/50Hz |
Kích thước tổng thể | 490*320*530mm |
Trọng lượng máy | 45kg |
Reviews
There are no reviews yet.