1. Thông số kỹ thuật:
Tiêu chuẩn áp dụng
|
IEC61252, ANSI S1.25 – 1992 cho máy đo liều và máy đo mức tiếp xúc âm thanh. IEC 61672-1-2013 Loại 2
|
Cái mic cờ rô
|
Micrô tụ điện 1/2 inch với cáp tích hợp 31 inch
|
Trưng bày
|
Màn hình tinh thể lỏng
|
Phạm vi đo (Phạm vi tuyến tính và chỉ báo ở 4KHz)
|
60 – 130 : 60 – 130dB (A và C)
|
70 – 140 : 70 – 140dB (A và C)
|
|
Phạm vi đỉnh (C-weighted hoặc Linear Peak trên 40dB cao nhất của mỗi phạm vi đo)
|
60 – 130 : 93 – 133dB Đỉnh
|
70 – 140 : 103 – 143dB Đỉnh
|
|
Trọng số tần số
|
Máy dò RMS: A hoặc C
|
Máy dò đỉnh: C hoặc Z (Tuyến tính)
|
|
Trọng số thời gian
|
Nhanh và chậm (máy dò RMS)
|
Tỷ giá
|
3, 4, 5 hoặc 6dB
|
Thời gian ổn định
|
10 giây kể từ khi bật nguồn
|
Ngưỡng và Mức tiêu chí (Từ thiết lập, được xác định trước trong thiết lập tích hợp theo tiêu chuẩn hiện hành)
|
Các thiết lập do người dùng xác định trong các phạm vi sau:
|
Mức ngưỡng: 70 – 90dB với bước nhảy 1dB
|
|
Mức tiêu chuẩn: 80, 84, 85 hoặc 90dB
|
|
Mức tiêu chuẩn: 80, 84, 85 hoặc 90dB
|
Ở mức 0,1dB trên mức cao nhất của phạm vi đo đã chọn
|
Ở mức 0,1dB trên mức cao nhất của phạm vi đo đã chọn
|
Chỉ báo dưới phạm vi
|
Máy dò cấp cao
|
115dB
|
Khóa bàn phím
|
Khóa và mở khóa bằng cách nhấn tổ hợp phím: Mũi tên lên và phải để khóa; mũi tên trái và xuống để mở khóa
|
Cái đồng hồ
|
Đồng hồ thời gian thực có lịch
|
Ký ức
|
Kết quả từ 50 phép đo có thể được lưu trữ để xem và tải xuống sau
|
Kiểm soát đo lường
|
Thời lượng đo: Có thể được đặt thành 5, 10, 15 hoặc 30 phút hoặc 1, 2, 4, 8, 10, 12 hoặc 24 giờ
|
Bộ hẹn giờ
|
Có thể đặt tối đa 16 bộ hẹn giờ (bắt đầu và dừng tự động) (tối đa trước thời gian đo tối đa một tháng)
|
Hẹn giờ điều khiển bắt đầu/dừng
|
Thiết lập từ phần mềm PC hoặc bàn phím máy đo
|
Ghi nhật ký
|
Tất cả các giá trị tham số đo có thể được ghi lại
|
Thời gian ghi nhật ký (LP)
|
1 giây, 2 giây, 5 giây, 10 giây, 15 giây, 20 giây, 30 giây, 1 phút, 2 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút, 20 phút, 30 phút hoặc 60 phút
|
Khả năng ghi nhật ký
|
120000 giá trị có thể được lưu trữ bất cứ lúc nào
|
Cài đặt
|
Bao gồm tám thiết lập mặc định tích hợp (được xác định trước). Chín thiết lập bổ sung do người dùng xác định có thể được lưu trữ
|
đầu ra
|
Giao diện USB
|
Nguồn cấp
|
Pin cỡ AAA 4×1,5V (UM-4)
|
Số PIN
|
Biểu tượng chỉ báo mức điện áp pin trong 4 bước. Đèn báo nhấp nháy khi điện áp không đủ để hoạt động
|
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động
|
0 – 50°C (32 đến 122°F), 10 – 90%RH
|
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản
|
-10 – 60°C(14 đến 140°F), 10 – 75%RH
|
Kích cỡ
|
140x72x34mm
|
Cân nặng
|
Xấp xỉ. 350g (bao gồm cả pin)
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.