1. Thông số kỹ thuật:
- Thiết bị đo độ ồn (Class 1) với âm thanh Tần số thấp (từ 1 đến 20 000 Hz).
- Màn hình LCD màu lớn (3 inch).
- Không cần hướng dẫn sử dụng giấy (Chức năng trợ giúp).
- Chống nước (IP54; ngoại trừ micrô).
- Sử dụng pin sạc (hoặc pin kiềm khô).
- Hỗ trợ các phép đo dài hạn (tối đa khoảng 1 tháng).
- Tùy chọn: Chương trình phân tích thời gian thực Octave, 1/3 quãng tám (NX-62RT), chương trình phân tích FFT (NX-42FT) và phần mềm quản lý dữ liệu (AS-60 / AS-60RT).
- Phạm vi áp dụng: phù hợp với tiêu chuẩn IEC 61672-1: 2013/2002 class 1, ANSI/ASA S1.4-2014/Part 1 class 1, JIS C 1509-1: 2017 class 1, ISO 7196 : 1995, CE marking.
- Chức năng đo: Lp, Leq, Le, Lmax, Lmin, LN LCeq, LGeq, LCpeak, LZpeak, LAleq, LAtm5, LAImax
- Dải tần đo: 1 Hz đến 20 kHz
- Dải đo
- Dải A: 25 – 138 dB
- Dải C: 33 – 138 dB
- Dải G: 43 – 138 dB
- Dải Z: 50-138 dB
- Dải C mức âm đỉnh : 60 – 141 dB
- Dải Z với mức âm đỉnh: 65 -141 dB
- Tùy chọn: F (Fast), S (Slow), I (Impulse)
- Tần số lấy mẫu: 48 kHz
- Chu kỳ lấy mẫu: 20.8 µs (Lp, Leq, LE, Lmax, Lmin, Lpeak)
- Đầu Microphone: UC- 59L; Độ nhạy: -27 dB
- Lưu trữ kết quả: bộ nhớ trong 1000 dữ liệu và thẻ nhớ ngoài SD
- Kết nối với máy tính qua cổng truyền thông RS232C
- Nhiệt độ bảo quản: -10 đến 50 độ C, Độ ẩm 10-90%RH
- Nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC, 220V 50Hz
- Kích thước: xấp xỉ 255 x 76 x 33 mm
- Trọng lượng: xấp xỉ 400g cả pin
Reviews
There are no reviews yet.