1. Thông số kỹ thuật:
- Bảng điều khiển với bố trí nút được tối ưu hóa giúp chuyển đổi chế độ và thiết lập dễ dàng và nhanh chóng
- Một loạt các ứng dụng đo lường được hỗ trợ bằng cách chọn các gia tốc kế khác nhau
- Chức năng sao lưu sẽ kích hoạt lại ngay lập tức các cài đặt trước ở giao diện USB tiện lợi bật nguồn tiếp theo cho phép truyền dữ liệu đã lưu vào máy tính
- Lên đến 24 giờ hoạt động liên tục trên một bộ pin kiềm.
- Tham khảo thêm: Ứng dụng nổi bật của VM-82A
– Thiết bị đo độ rung VM-82A được thiết kế dùng trong công nghiệp với dải đo lớn. Nó đặt biệt phù hợp cho quá trình kiểm tra hàng ngày đối với các máy móc có sự chuyển động, quay, đặc biệt là kiểm tra thử nghiệm máy.
– Các giá trị đo gia tốc (ACC), vận tốc (VEL), biên độ (DISP) có thể dễ dàng thực hiện đối với các dải tần số phù hợp, cho phép đo chính xác và toàn diện sự rung động của máy
Đặc tính kỹ thuật:
– Dải đo với PV57I
+ Gia tốc (ACC): 0.02 đến 200m/s2 EQ PEAK 1Hz đến 5kHz
+ Vận tốc (VEL):
0.3 đến 1000mm/s RMS 3Hz đến 1kHz
0.1 đến 1000mm/s RMS 10Hz đến 1kHz
+ Biên độ (DISP):
0.02 đến 100mm EQ PEAK 3Hz đến 500Hz
0.001 đến 100mm EQ PEAK 10Hz đến 500Hz
+ Gia tốc : 3Hz đến 1kHz, 3Hz đến 5kHz
1Hz đến 100Hz, 3Hz đến 20kHz
+ Vận tốc: 10Hz đến 1kHz., 3Hz đến 1kHz
+ Biên độ: 10Hz đến 500Hz, 3Hz đến 500Hz
– Dải đo đầy thang đo: với gia tốc áp điện PV57I, độ nhạy : 1đến 9.9m/s2 (Pc/m/s2)
+ Gia tốc: 1,10, 100, 1000 m/s2
+ Vận tốc: 10, 100, 1000 mm/s
+ Biên độ: 0.1, 1, 10, 100mm
– Tham số chỉ thị: EQ PEAK=RMSx√2 Eqp-p =EQ PEAK x2
+ gia tốc: RMS, EQ PEAK
+ Vận tốc: RMS, EQ PEAK
+ Biên độ: RMS, EQ PEAK, EQ pp
– Hiển thị
+ Hiển thị số: 3 số từ 001 đến 128
+ Thanh hiển thị: thang logarit, 1 đến 100% đầy thang
+ Hiển thị đặc trưng: RMS, EQ PEAK, EQ pp
+ Hiển thị chế độ : m/s2. mm/s, mm
+ Hiển thị dải tần: dải tần lựa chọn cho mỗi kiểu đo
+ Hiển thị địa chỉ bộ nhớ: 000 đến 999 ( 1000 địa chỉ)
+ Hiển thị trạng thái pin: hiển thị 4 đoạn
+ Hiển thị thời gian: năm, tháng, ngày, giờ, phút
+ Hiển thị độ nhạy gia tốc: 0.10 đến 0.99, 1.0 đến 9.9; 10 đến 99mV(m/s2)
+ Chiếu sáng ngược: LED
+ Hiển thị quá tải: chỉ báo ” OVER” trên màn hình LC
– Bộ nhớ dữ liệu: lưu tối đa 1000 dữ liệu ở bộ nhớ trong
– Đầu ra:
+ Đầu ra AC : đầy thang 1V
đầu ra trở kháng: xấp xỉ 600Ω
+ Đầu ra DC: đầy thang: 1V
đầu ra trở kháng: 600Ω
+ Điện áp ra và hiển thị chính xác:
Gia tốc ACC: Dải đầy thang ± 2%(80Hz)
Vận tốc VEL: Dải đầy thang ± 3%(80Hz)
Biên độ DISP: Dải đầy thang ± 5%(80Hz)
+ Độ chính xác tổng thế:
Gia tốc: Dải đầy thang ± 5%(80Hz)
– Giao diện:
+ Giao diện truyền thông nối tiếp: với dữ liệu đầu ra và điều khiển từ xa
+ Kết nối máy in:
– Điều kiện hoạt động:
+ Gia tốc: -20 đến 70C, < 90%RH
+ Thiết bị chính: -10 đến +50C, < 90%RH
– Nguồn cung cấp:
+ DC: 4pin IEC R6
+ AC: NC-98C( phụ kiện lựa chọn thêm)
Điện năng tiêu thụ : xấp xỉ 65mA
– Thời gian sử dụng pin:
+ Pin alkaline: xấp xỉ: 24h
+ Pin Nickel- hydride: xấp xỉ 32h
– Kích thước, trọng lượng: 171.5 x 74 x 25.5 mm, nặng xấp xỉ: 270g (bao gồm 4 pin)
Reviews
There are no reviews yet.