1. Thông số kỹ thuật:
- Máy ghi dữ liệu âm thanh và dao động 4 kênh DA-21 có khả năng ghi lại các dạng sóng âm thanh/rung động và các tín hiệu điện áp khác nhau tại hiện trường.
- Dữ liệu đã ghi được lưu ở định dạng sóng trên thẻ SD và có thể được nhập vào máy tính để phân tích dạng sóng và các tác vụ xử lý khác.
- Phần đầu vào
- Đầu vào tín hiệu: 4 kênh (BNC)
- Tốc độ quay (xung quay): 1 kênh (BNC)
- Đầu vào ghi nhớ giọng nói: 1 kênh (micrô ghi nhớ thoại 3.5 mm. Giắc cắm mini 4 cực)
- Đầu vào kích hoạt bên ngoài: 1 (φ2.5 mm. Giắc cắm mini đơn âm)
- Điều khiển từ xa: Tùy chọn, DIN mini 8 chân
- Cổng USB: Mini B
- Dải đầu vào: ± 0.01 V, 0.03 V, 0.1 V, 0.3 V, 1 V, 3 V, 10 V
- Trở kháng đầu vào: 100 kΩ trở lên
- Điện áp đầu vào tối đa: ± 13 V
- Quá tải: +2.0 dB ± 1.0 dB trên toàn thang đo
- Khớp nối đầu vào: AC/DC (Khớp nối AC (chính) −3.0 dB ± 1.0 dB ở 0.315 Hz)
- CCLD (Ổ đĩa dòng điện không đổi): 2 mA, 24 V
- Bộ lọc (kỹ thuật số):
- Thông cao, 5 Hz (−3 dB ± 1,0 dB) (−12 dB/oct) /
- Thông thấp, 200 Hz, 1 kHz, 2 kHz (−3 dB ± 1,0 dB) (−12 dB/oct)
- Khớp nối DC đáp ứng tần số:
- DC đến 1 Hz: ± 1.0 dB
- 1 Hz đến 12.5 kHz: ± 0.5 dB
- 12.5 kHz đến 20 kHz: ± 1.0 dB
- Khớp nối AC đáp ứng tần số:
- 1 Hz: ± 1,0 dB
- 1 Hz đến 12.5 kHz: ± 0.5 dB
- 12.5 kHz đến 20 kHz: ± 1.0 dB
- Độ lệch pha giữa các kênh: Tối đa 1 độ (với khớp nối AC, tắt HPF, cùng dải tần số, dải tần 20 kHz)
- Tỷ lệ S/N: 80 dB trở lên (dải điện áp đầu vào: 10, 3, 1, 0,3 V; trong dải tần; bao gồm cả quá tải)
- Độ méo: Tối đa 0.1% (trong dải tần)
- Chức năng ghi nhớ giọng nói:
- 2 chế độ hoạt động
- A: Ghi ở trạng thái chờ
- B: Kênh tốc độ cao luôn được sử dụng làm bản ghi nhớ giọng nói trong quá trình ghi
- Chức năng tốc độ bị tắt khi sử dụng chức năng ghi nhớ bằng giọng nói
- Chức năng đánh dấu cũng hoạt động trong quá trình ghi
- Xung quay: Trở kháng đầu vào 100 kΩ trở lên
- Dải điện áp đầu vào: 0 đến 10 V, bộ thu mở
- Mức ngưỡng: Xấp xỉ 2.5 V
- Phương pháp đếm: Đo lường định kỳ
- Phạm vi đo lường: 200 đến 600 000 vòng/phút (1 xung/vòng quay)
- Phần đầu ra
- Đầu ra phát lại: 4 (φ2,5, giắc cắm mini đơn âm), để phát lại tín hiệu đã ghi, trở kháng đầu ra 600 Ω
- Phản hồi thường xuyên: DC đến 1 Hz: ± 1.0 dB, 1 Hz đến 12.5 kHz: ± 0.5 dB, 12.5 kHz đến 20 kHz: ± 1.0 dB
- Điện áp đầu ra: ± 3,16 V ở phạm vi toàn thang đo
- Tối đa điện áp đầu ra: ± 4.0 V
- Chênh lệch pha giữa các kênh: Tối đa 1 độ (trong dải tần số)
- Đầu ra màn hình: 1 kênh (giắc cắm mini stereo φ3,5), Trở kháng đầu ra 100 Ω
- Trong khi ghi: Tín hiệu tương tự cho 1 kênh đã chọn
- Trong khi phát lại: Đầu ra phát lại của bất kỳ kênh nào đã chọn (bao gồm cả ghi nhớ thoại)
- Điện áp đầu ra: ± 3.16 Vtrêm ở toàn thang đo
- Tối đa điện áp đầu ra: ± 5.5 V
- Lựa chọn đầu ra phát lại: Đầu ra từ đầu ra phát lại và đầu ra màn hình
- Phần ghi âm
- Phương tiện ghi:
- Thẻ SD (Chỉ sử dụng thẻ do Rion cung cấp để hoạt động an toàn.)
- Dung lượng tối đa 32 GB
- Hệ thống tệp (FAT16/FAT32)
- Bộ chuyển đổi AD: Lượng tử hóa: 24 bit, Độ dài bit 16 bit/24 bit có thể chọn từ menu
- Định dạng tệp: Sóng (16 bit/24 bit, tuyến tính, không nén)
- Dải tần số: 100 Hz, 500 Hz, 1 kHz, 5 kHz, 10 kHz, 20 kHz
- Tần số lấy mẫu: Dải tần số x 2,4/2,56
- Thời gian ghi tối đa: Xấp xỉ 23 giờ (20 kHz, tần số lấy mẫu x2.4, 4 kênh, thẻ 32 GB)
- Ghi trước: Dữ liệu được ghi lại từ 0 giây, 1 giây hoặc 5 giây trước khi nhấn hoặc kích hoạt phím ghi âm
- Phương tiện ghi:
- Phần kích hoạt
- Bên ngoài:
- Bộ kích hoạt bộ thu mở
- Bên ngoài, cổng bên ngoài (Hỗ trợ đầu ra so sánh của máy đo độ ồn NL-62, NL-52, NL-42)
- Bên trong:
- Mức kích hoạt (Dạng sóng) 0.1% đến 0.9%, 1% đến 99% của toàn dải, đỉnh tuyến tính
- Thời gian kích hoạt: Có thể ghi lặp lại ở các khoảng thời gian đặt trước giữa thời gian bắt đầu và thời gian kết thúc được chỉ định
- Chế độ kích hoạt: Miễn phí, đơn lẻ, lặp lại (chia tệp để lặp lại)
- Kích hoạt trước: 0 giây, 1 giây, 5 giây (trước thời gian kích hoạt)
- Bên ngoài:
- Chuyển đổi: Tuyến tính (EU), log (dB) có thể chọn cho mỗi kênh
- Màn hình hiển thị LCD: 256 x 160 chấm (LCD đơn sắc, có đèn nền)
- Các mục hiển thị: Màn hình cài đặt, màn hình ghi, các thanh mức, lịch sử cấp độ
- Đèn chỉ báo Led: Chỉ báo quá tải, cảnh báo dung lượng thẻ SD thấp, chỉ báo trạng thái (ghi, phát lại, chế độ chờ kích hoạt, v.v.)
- Lưu cài đặt: Năm cách cài đặt có thể được lưu trong bộ nhớ trong, các tệp khởi động trên thẻ SD
- Lớp lưu trữ dung lượng lớn USB: Được công nhận là đĩa di động
- Nguồn cấp
- Yêu cầu về nguồn điện: Pin hoặc bộ đổi nguồn AC chuyên dụng (NC-98E), bộ đổi nguồn bật lửa (CC-82)
- Pin: Bốn pin IEC R6 (cỡ AA) (pin sạc kiềm hoặc niken-hydride)
- DC vĩnh cửu: 5 đến 20 V, dòng tiêu thụ 190 mA (6 V) (Dải tần số 100 Hz, tắt CCLD, tắt đèn nền, tắt đầu ra màn hình)
- Tuổi thọ pin (sử dụng pin kiềm trong hoạt động liên tục ở 23 °C, tắt đèn nền, giá trị điển hình cho thẻ 32 GB)
- Pin kiềm:
- 20 kHz, 4 kênh: bật CCLD, xấp xỉ 4.5 tiếng; tắt CCLD, xấp xỉ 8 tiếng
- 20 kHz, 1 kênh: bật CCLD, xấp xỉ 7.5 tiếng; tắt CCLD, xấp xỉ 10 tiếng
- Pin niken-hydrua (dung lượng 2450 mAh):
- 20 kHz, 4 kênh: bật CCLD, xấp xỉ 7 tiếng; tắt CCLD, xấp xỉ 10 tiếng
- 20 kHz, 1 kênh: bật CCLD, xấp xỉ 11 tiếng; tắt CCLD, xấp xỉ 12 tiếng
- Pin kiềm:
- Chức năng đồng bộ hóa giữa các đơn vị: Hoạt động đồng bộ của hai thiết bị cho phép ghi mức dạng sóng đồng thời lên đến 8 kênh
- Kích thước và trọng lượng: 140 (C) x 175 (D) x 45 (R) mm, xấp xỉ 450 g (không bao gồm pin)
- Điều kiện môi trường xung quanh để hoạt động: -10 ° C đến +50 ° C, 10% đến 90% RH (không ngưng tụ)
- Phụ kiện đi kèm: Pin kiềm IEC R6 (cỡ AA) x 4, AS-70 Viewer x 1
Reviews
There are no reviews yet.