1. Thông số kỹ thuật:
Phép đo nhiệt độ – TC loại K (NiCr-Ni) | |
---|---|
Dải đo | -200 đến +1370 °C |
Độ chính xác | ±0.4 °C (-100 đến +200.0 °C)
±1.0 °C (-200 đến -+1001.0 °C) ±1.0 °C (200 đến +1370.0 °C) |
Độ phân giải | ±0.1 °C (-200 đến +1370.0 °C) |
Áp suất tuyệt đối | |
---|---|
Dải đo | 600 đến 1150 hPa |
Độ chính xác | 10.0
±10 hPa tại -5 đến 45 °C |
Đo nồng độ O₂ trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 25 Vol.% |
Độ chính xác | Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx |
Đo nồng độ CO (bù H₂) trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 3000 ppm |
Độ chính xác | Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx |
Đo nồng độ NO trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 3000 ppm |
Độ chính xác | Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx |
Đo nồng độ NO₂ trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 500 ppm |
Độ chính xác | Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx |
Đo nồng độ SO₂ trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 3000 ppm |
Độ chính xác | Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx |
Đo nồng độ CO₂ – NDIR trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 40 Vol.% |
Độ chính xác | Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx |
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Khối lượng | Xấp xỉ. 17 kg |
Kích thước | 565 x 455 x 265 (valy) |
Nhiệt độ vận hành | 5 đến +45 °C |
Vật liệu vỏ | TPE/PC + ABS/PC + ABS + 10% GF |
Màu thiết bị | Đen |
Các ngõ kết nối đầu dò | 1 đầu dò nhiệt độ khí thải; 1 đầu dò lấy mẫu khí; 2 đầu dò nhiệt độ, 1 đầu dò chênh áp |
Tiêu chuẩn | Germanischer Lloyd (DNV GL) Certificate Nippon Kaijik Kyokai (Class NK) certificate according to MARPOL Annex VI and NOx Technical Code 2008 |
Nguồn cấp | Pin sạc Li ion; nguồn AC 100 V đến 240 V (50 đến 60 Hz) |
Công suất tiêu thụ | max. 40 W |
Tính toán nhiệt độ điểm sương | 0.04 °Ctd; 99 °Ctd |
Áp suất âm tối đa của khí thải | -300 mbar |
Áp suất dương tối đa của khí thải | 50 mbar |
Lưu lượng bơm | 1 l/min và được giám sát về lưu lượng |
Giao diện | Giao diện hồng ngoại IR/IRDA; Bluetooth®; USB; data bus; ngõ vào trigger; chênh áp; các ngõ vào đầu dò, cảm biến; ngõ vào điện áp DC; kết nối nguồn; ngõ vào pha loãng cho chức năng mở rộng dải đo |
Nhiệt độ lưu trữ | -20 đến +50 °C |
2. Sản phẩm bao gồm:
- Bộ phân tích testo 350 MARITIME V2, được trang bị các cảm biến: NO, NO2, SO2, CO, CO2- (IR) và O2, tích hợp bộ làm lạnh khí, khả năng mở rộng dải đo cho khe đơn (chỉ cho SO2), van khí sạch cho phép đo dài hạn , cảm biến chênh áp, ngõ kết nối cho đầu dò nhiệt độ loại K (NiCr-Ni) và loại S Pt10Rh-Pt, ngõ kết nối testo databus, pin sạc, tích hợp cảm biến nhiệt độ khí thải (NTC), ngõ vào trigger, bộ nhớ dữ liệu đo và giao diện kết nối USB
- Bộ điều khiển testo 350 MARITIME V2
- Vỏ bảo vệ chắc chắn với bánh xe đẩy
- Đầu dò khí thải cho động cơ công nghiệp, độ nhúng sâu 335 mm, gồm đai ốc hình nón và tấm chắn nhiệt, Tmax +1.000 ° C, ống dẫn khí đặc biệt để đo NO2- / SO2, chiều dài 4 m
- Cáp kết nối giữa máy phân tích khí thải và thiết bị điều khiển, chiều dài 5 m
- Máy in nhanh testo giao diện kết nối hồng ngoại không dây, kèm 1 cuộn giấy nhiệt dùng để in kết quả đo ngay tại chỗ
- Thiết bị đo nhiệt độ / độ ẩm testo 610
- Giấy chứng nhận Germanischer Lloyd số TAA00001K0
- Giấy chứng nhận Nippon Kaiji Kyokai (Lớp NK) số 14DD001B
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.