Ampe kìm hiệu dụng thực Fluke 393 FC CAT III 1500 V

  • Đo an toàn với ampe kìm định mức CAT III 1500 V
  • Ngàm mỏng giúp dễ tiếp cận cáp trong hộp combiner box
  • Tiêu chuẩn IP54 cứng cáp để sử dụng ngoài trời
  • Hoạt động hiệu quả với phép đo điện dc, âm thanh cảnh báo sai cực và thông mạch

Cam kết bán hàng
  • Hàng chính hãng. Nguồn gốc rõ ràng
  • Tặng máy nếu phát hiện máy sửa chữa
  • Giao hàng ngay (nội thành TPHCM)
  • Dùng thử 7 ngày miễn phí
Danh sách khuyến mãi
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo sản phẩm.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng từ 5 triệu trở lên.

1. Thông số kỹ thuật:

Thông số chung
Điện áp tối đa giữa cực bất kỳ và nối đất
AC 1000 V
DC 1500 V
Pin 2 AA, IEC LR6 alkaline
Màn hình Màn hình hiển thị kép với đèn nền
Tự động tắt nguồn 20 phút
Điện
Độ chính xác
Tính chính xác được chỉ định cho 1 năm sau khi hiệu chỉnh, tại nhiệt độ vận hành 18°C đến 28°C, độ ẩm tương đối tại 0% đến 75%. Các thông số kỹ thuật có độ chính xác lấy từ công thức: ±([% số đọc] + [Số các chữ số cuối]).
Hệ số nhiệt độ Thêm 0,1 x độ chính xác đã định cho mỗi °C > 28°C hoặc < 18°C
Dòng điện AC: Kìm
Phạm vi đo 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2%+ 5 chữ số (10 Hz đến 100 Hz)
2,5%+ 5 chữ số (100 Hz đến 500 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 2,5 ở 600,0 A
3,0 ở 500,0 A
1,42 ở 999,9 A
Thêm 2% cho C.F. >2
Dòng điện AC: Đầu dò dòng điện dạng mềm
Phạm vi đo 999,9 A
2500 A
Độ phân giải 0,1 A (≤999,9 A)
1 A (≤2500 A)
Độ chính xác 3% RD + 5 chữ số (10 Hz đến 500 Hz)
Hệ số đỉnh (50/60 Hz) 2,5 ở 1400 A
3,0 ở 1100 A
1,42 ở 2500 A
Thêm 2% cho C.F. >2
Độ nhạy vị trí
Biểu tượng NEC
Khoảng cách từ vị trí tối ưu i2500-10 Flex i2500-18 Flex Lỗi
A 0,5 in (12,7 mm) 1,4 in (35,6 mm) ±0,5%
B 0,8 in (20,3 mm) 2,0 in (50,8 mm) ±1,0%
C 1,4 in (35,6 mm) 2,5 in (63,5 mm) ±2,0%
Độ bất định của phép đo với giả định dây dẫn chính trung tâm ở điều kiện tối ưu, không có từ trường hoặc dòng điện bên ngoài và nằm trong phạm vi nhiệt độ hoạt động.
Dòng điện DC
Phạm vi 999,9 A
Độ phân giải 0,1 A
Độ chính xác 2% số đọc + 5 chữ số[1]
[1]Khi sử dụng chức năng ZERO (B) để bù vào độ lệch.
Điện áp AC
Phạm vi 600,0 V
1000 V
Độ phân giải 0,1 V (≤600,0 V)
1 V (≤1000 V)
Độ chính xác 1% số đọc+ 5 chữ số (20 Hz đến 500 Hz)
Điện áp DC
Phạm vi 600,0 V
1500 V
Độ phân giải 0,1 V (≤600,0 V)
1 V (≤1500 V)
Độ chính xác 1% số đọc + 5 chữ số
mV dc
Phạm vi 500,0 mV
Độ phân giải 0,1 mV
Độ chính xác 1% RD + 5 chữ số
Tần số dòng điện amps: Kìm
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5% số đọc + 5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 10 Hz, ≥10 A
10 Hz đến 100 Hz, ≥5 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥10 A
Tần số dòng điện amps: Đầu dò dòng điện dạng mềm
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5% số đọc + 5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 20 Hz, ≥25 A
20 Hz đến 100 Hz, ≥20 A
100 Hz đến 500 Hz, ≥25 A
Tần số điện áp
Phạm vi 5,0 Hz đến 500,0 Hz
Độ phân giải 0,1 Hz
Độ chính xác 0,5% số đọc + 5 chữ số
Mức khởi động 5 Hz đến 20 Hz, ≥5 V
20 Hz đến 100 Hz, ≥5 V
100 Hz đến 500 Hz, ≥10 V
Nguồn điện DC
Phạm vi 600,0 kVA (phạm vi 600,0 V dc)
1500 kVA (phạm vi 1500 V dc)
Độ phân giải 0,1 kVA
1 kVA
Độ chính xác 2% số đọc + 2,0 kVA
2% số đọc + 20 kVA
Điện trở
Phạm vi 600,0 Ω
6000 Ω
60,00 kΩ
Độ phân giải 0,1 Ω (≤600,0 Ω)
1 Ω (≤6000 Ω)
0,01 kΩ (≤60,00 kΩ)
Độ chính xác 1% số đọc + 5 chữ số
Điện dung
Phạm vi 100,0 μF
1000 μF
Độ phân giải 0,1 μF (≤100,0 μF)
1 μF (≤1000 μF)
Độ chính xác 1% số đọc + 5 chữ số
Mức kích hoạt kích từ 5 A
Cơ khí
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 281 mm x 84 mm x 49 mm
Trọng lượng (có pin) 520 g
Độ mở kìm 34 mm
Đường kính trong của đầu dò dòng điện dạng mềm 7,5 mm
Chiều dài cáp đầu dò dòng điện dạng mềm
(hướng đến đầu nối điện tử) 1,8 m
Môi trường
Nhiệt độ vận hành -10°C đến 50°C
Nhiệt độ bảo quản -40°C đến 60°C
Độ ẩm vận hành Không ngưng tụ (< 10°C)
≤90% RH (ở 10°C đến 30°C)
≤75% RH (ở 30°C đến 40°C)
≤45% RH (ở 40°C đến 50°C)
Độ cao vận hành 2000 m
Độ cao bảo quản 12 000 m
Xếp hạng bảo vệ xâm nhập (IP) IEC 60529: Không vận hành IP54
Tính tương thích điện từ (EMC)
Quốc tế IEC 61326-1: Môi trường điện từ di động, IEC 61326-2-2 CISPR 11: Nhóm 1, Lớp A
Nhóm 1: Thiết bị được khởi động có chủ ý và/hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến ghép dẫn điện cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị.
Loại A: Thiết bị thích hợp để sử dụng trong tất cả các thiết lập ngoại trừ thiết lập trong nhà và những thiết lập kết nối trực tiếp vào mạng lưới cấp điện điện áp thấp cung cấp điện cho tòa nhà phục vụ cho các mục đích trong nhà. Có thể có khó khăn tiềm ẩn trong việc bảo đảm tính tương thích điện từ ở những môi trường khác do nhiễu loạn truyền tải và bức xạ.
Chú ý: Thiết bị này không nhằm mục đích để sử dụng trong môi trường khu dân cư và có thể không cung cấp bảo vệ phù hợp để tiếp nhận tín hiệu vô tuyến trong những môi trường như vậy.
Hàn Quốc (KCC) Thiết bị hạng A (Thiết bị Giao tiếp và Truyền phát Công nghiệp)
Loại A: Thiết bị đáp ứng các yêu cầu cho thiết bị sóng điện từ công nghiệp và người bán hoặc người dùng cần chú ý về điều này. Thiết bị này nhằm mục đích sử dụng trong môi trường doanh nghiệp và không được sử dụng trong gia đình.
Hoa Kỳ (FCC) 47 CFR 15 phần phụ B. Sản phẩm này được xem là thiết bị miễn thuế theo điều khoản 15.103.
An toàn
Thông số chung IEC 61010-1, Mức ô nhiễm 2
Phép đo IEC 61010-2-032: CAT III 1500 V / CAT IV 600 V
IEC 61010-2-033: CAT III 1500 V / CAT IV 600 V
Vô tuyến không dây
Chứng nhận tần số vô tuyến FCC ID: T68-FBLE, IC: 6627A-FBLE
Phạm vi tần số vô tuyến không dây 2400 MHz đến 2483,5 MHz
Công suất đầu ra <100 mW

2. Sản phẩm bao gồm:

  • Ampe kìm Fluke 393 FC CAT III 1500 V TRMS
  • Cáp đo, định mức CAT III 1500 V, phích góc phải với đầu an toàn
  • Đầu dò dòng điện dạng mềm iFlex 18 inch
  • Dây treo nam châm TPAK
  • Hộp đựng cao cấp
  • Bảo hành 1 năm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ampe kìm hiệu dụng thực Fluke 393 FC CAT III 1500 V”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang