Giếng đo lường hiệu chuẩn Fluke 9144

  • Gọn nhẹ di động và nhanh
  • Hạ nhiệt xuống –25 °C trong 15 phút và nâng nhiệt lên 660°C trong 15 phút
  • Tích hợp hai kênh đọc PRT, RTD, cặp nhiệt, dòng điện 4-20 mA
  • Nhiệt biểu học tham chiếu chuẩn với độ chính xác lên đến ±0,01 °C
  • Kỹ thuật tự động và khả năng lập tài liệu tích hợp
  • Hiệu suất đo lường chính xác, ổn định, thống nhất và tải

Cam kết bán hàng
  • Hàng chính hãng. Nguồn gốc rõ ràng
  • Tặng máy nếu phát hiện máy sửa chữa
  • Giao hàng ngay (nội thành TPHCM)
  • Dùng thử 7 ngày miễn phí
Danh sách khuyến mãi
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo sản phẩm.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng từ 5 triệu trở lên.

1. Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật của thiết bị cơ bản
Dải nhiệt độ tại 23 °C
9142  –25 °C đến 150 °C (–13 °F đến 302 °F)
9143  33 °C đến 350 °C (91 °F đến 662 °F)
9144  50 °C đến 660 °C (122 °F đến 1220 °F)
Độ chính xác hiển thị
9142  ± 0,2 °C toàn dải đo
9143  ± 0,2 °C toàn dải đo
9144  ± 0,35 °C tại 50 °C
 ± 0,35 °C tại 420 °C
 ± 0,5 °C tại 660 °C
Độ ổn định
9142  ± 0,01 °C toàn dải đo
9143  ± 0,02 °C tại 33 °C
 ± 0,02 °C tại 200 °C
 ± 0,03 °C tại 350 °C
9144  ± 0,03 °C tại 50 °C
 ± 0,04 °C tại 420 °C
 ± 0,05 °C tại 660 °C
Đồng nhất theo trục tại 40 mm (1,6 in)
9142  ± 0,05 °C toàn dải đo
9143  ± 0,04 °C tại 33 °C
 ± 0,1 °C tại 200 °C
 ± 0,2 °C tại 350 °C
9144  ± 0,05 °C tại 50 °C
 ± 0,35 °C tại 420 °C
 ± 0,5 °C tại 660 °C
Đồng nhất theo hướng tâm
9142  ± 0,01 °C toàn dải đo
9143  ± 0,01 °C tại 33 °C
 ± 0,015 °C tại 200 °C
 ± 0,02 °C tại 350 °C
9144  ± 0,02 °C tại 50 °C
 ± 0,05 °C tại 420 °C
 ± 0,10 °C tại 660 °C
Hiệu ứng tải (với đầu dò tham chiếu 6,35 mm và ba đầu dò 6,35 mm)
9142  ± 0,006 °C toàn dải đo
9143  ± 0,015 °C toàn dải đo
9144  ± 0,015 °C tại 50 °C
 ± 0,025 °C tại 420 °C
 ± 0,035 °C tại 660 °C
Độ trễ
9142  0,025
9143  0,03
9144  0,1
Điều kiện vận hành
 0 °C đến 50 °C, 0 % đến 90 % RH (không ngưng tụ)
Điều kiện môi trường (dành cho tất cả các thông số kỹ thuật ngoại trừ dải nhiệt độ)
 13 °C đến 33 °C
Độ sâu nhúng (bể)
 150 mm (5,9 inch)
Đệm OD
9142  30 mm (1,18 inch)
9143  25,3 mm (1,00 inch)
9144  24,4 mm (0,96 inch)
Thời gian đốt nóng
9142  16 phút: 23 °C đến 140 °C
 23 phút: 23 °C đến 150 °C
 25 phút: -25 °C đến 150 °C
9143  5 phút: 33 °C đến 350 °C
9144  15 phút: 50 °C đến 660 °C
Thời gian làm lạnh
9142  15 phút: 23 °C xuống -25 °C
 25 phút: 150 °C xuống -23 °C
9143  32 phút: 350 °C xuống 33 °C
 14 phút: 350 °C xuống 100 °C
9144  35 phút: 660 °C xuống 50 °C
 25 phút: 660 °C xuống 100 °C
Độ phân giải
 0,01 °
Màn hình
 LCD, người dùng có thể chọn °C hoặc °F
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
 290 mm x 185 mm x 295 mm (11,4 x 7,3 x 11,6 inch)
Khối lượng
9142  8,16 kg (18 lb)
9143  7,3 kg (16 lb)
9144  7,7 kg (17 lb)
Yêu cầu nguồn
9142  100 V đến 115 V (± 10 %) 50/60 Hz, 635 W 230 V (± 10 %) 50/60 Hz, 575 W
9143 9144  100 V đến 115 V (± 10 %), 50/60 Hz, 1400 W 230 V (± 10 %), 50/60 Hz, 1800 W
Giao diện máy tính
 Cổng giao tiếp RS-232 và 9930-  có kèm phần mềm điều khiển
Thông số kỹ thuật -P
Độ chính xác của chỉ báo máy đo nhiệt độ tham chiếu tích hợp (Đầu dò tham chiếu 4 dây)†
 ± 0,010 °C tại -25 °C
± 0,015 °C tại 0 °C
± 0,020 °C tại 50 °C
± 0,025 °C tại 150 °C
± 0,030 °C tại 200 °C
± 0,040 °C tại 350 °C
± 0,050 °C tại 420 °C
± 0,070 °C tại 660 °C
Dải đo điện trở tham chiếu
 0 ohm đến 400 ohm
Độ chính xác điện trở tham chiếu‡
 0 ohm đến 42 ohm: ±0,0025 ohm 42 ohm đến 400 ohm: ±60 ppm số ghi
Đặc tính tham chiếu
 ITS-90, CVD, IEC-751, điện trở
Khả năng đo tham chiếu
 4 dây
Kết nối đầu do tham chiếu
 Din 6 chân với công nghệ Infocon
Độ chính xác chỉ báo của máy đo nhiệt độ RTD tích hợp
 NI-120: ± 0,015 °C tại 0 °C
 PT-100 (385): ± 0,02 °C tại 0 °C
 PT-100 (3926): ± 0,02 °C tại 0 °C
 PT-100 (JIS): ± 0,02 °C tại 0 °C
Dải đo điện trở RTD
 0 ohm đến 400 ohm
Độ chính xác điện RTD‡
 0 ohm đến 25 ohm: ±0,002 ohm
 25 ohm đến 400 ohm: ±80 ppm số ghi
Đặc tính RTD
 PT-100 (385),(JIS),(3926), NI-120, điện trở
Khả năng đo RTD
 RTD 4 dây (RTD 2, 3 dây chỉ có chân nối)
Kết nối RTD
 đầu vào 4 cổng
Độ chính xác chỉ báo của máy đo nhiệt độ TC tích hợp
 Loại J: ± 0,7 °C tại 660 °C
Loại K: ± 0,8 °C tại 660 °C
Loại T: ± 0,8 °C tại 400 °C
Loại E: ± 0,7 °C tại 660 °C
Loại R: ± 1,4 °C tại 660 °C
Loại S: ± 1,5 °C tại 660 °C
Loại M: ± 1,4 °C tại 660 °C
Loại L: ± 0,7 °C tại 660 °C
Loại U: ± 0,75 °C tại 600 °C
Loại N: ± 0,9 °C tại 660 °C
Loại C: ± 1,1 °C tại 660 °C
Dải đo TC theo mV
 -10 mV đến 75 mV
Độ chính xác điện áp
 0,025% số ghi + 0,01 mV
Độ chính xác về bù điểm lạnh bên trong
 ± 0,35 °C (nhiệt độ môi trường 13 °C đến 33 °C)
Kết nối TC
 Các đầu nối nhỏ
Độ chính xác chỉ báo tích hợp
 0,02 % số ghi + 2 mV
Dải đo mA
 Hiệu chuẩn 4-22 mA, thông số kỹ thuật 4-24 mA
Kết nối mA
 đầu vào 2 cổng
Chức năng cấp nguồn vòng lặp
 Cấp nguồn vòng lặp một chiều 24 V
Hệ số nhiệt độ của thiết bị điện tử tích hợp (0 °C đến 13 °C, 33 °C đến 50 °C)
 ± 0,005 % dải đo trên mỗi °C

† Dải nhiệt độ có thể bị giới hạn bởi đầu dò tham chiếu được kết nối với chỉ báo. Độ chính xác chỉ báo của máy đo nhiệt độ tham chiếu tích hợp không bao gồm độ chính xác của đầu dò cảm biến. Không bao gồm độ bất định của đầu dò hoặc sai số đặc tính của đầu dò.

‡ Thông số kỹ thuật về độ chính xác khi đo áp dụng trong phạm vi dải đo hoạt động và giả định 4 dây cho PRT. Với 3 dây, RTD cộng 0,05 ohm cho độ chính xác khi đo, thêm vào đó là chênh lệch tối đa có khả năng xảy ra giữa các điện trở của dây dẫn vào.

2. Sản phẩm bao gồm:

  • Hướng dẫn sử dụng
  • Hướng dẫn kỹ thuật trên đĩa CD
  • Cáp nối tiếp
  • Báo cáo hiệu chuẩn
  • Chèn công cụ loại bỏ

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Giếng đo lường hiệu chuẩn Fluke 9144”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang