Máy Đo Điện Trở Cách Điện Fluke 1537 (2500V)

  • Đo lường điện trở và điện áp AC/DC
  • Đo dòng ngắn mạch >5 mA nhanh hơn, và chính xác hơn
  • Điện áp thử nghiệm có thể điều chỉnh: từ 250v đến 2500v, bước tăng 100V
  • Step Mode với điện áp thử nghiệm tăng tuyến tính (100 V/s), chỉ báo điện áp đánh thủng
  • Tính toán tự động tốc độ phóng điện môi (DD), tìm các vấn đề về cách điện khó phát hiện trong cách điện nhiều lớp
  • Người dùng tự cài đặt nhãn, thời gian kiểm tra, lưu trữ kết quả đo
  • Tải xuống dữ liệu bằng phần mềm đi kèm dành cho PC
  • Bảo hành 1 năm

Cam kết bán hàng
  • Hàng chính hãng. Nguồn gốc rõ ràng
  • Tặng máy nếu phát hiện máy sửa chữa
  • Giao hàng ngay (nội thành TPHCM)
  • Dùng thử 7 ngày miễn phí
Danh sách khuyến mãi
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo sản phẩm.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng từ 5 triệu trở lên.

1. Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật chung
Màn hình 73.5 mm x 104 mm
Pin  8 pin kiềm AA, IEC LR6
Kích thước (C x R x D) 184 mm x 211 mm x 93 mm
Khối lượng 1.3 kg
Nhiệt Độ
Nhiệt độ hoạt động -10 °C  đến +50 °C
Nhiệt độ bảo quản -20 °C  đến +60 °C
Độ ẩm hoạt động Không ngưng tụ (<10 °C)
≤80 % RH (10 °C đến 30 °C)
 ≤50 % RH (30 °C đến 50 °C)
Độ cao
Độ cao hoạt động 2000 m
Độ cao bảo quản 12000 m
Xếp hạng bảo vệ quá áp CAT IV 600 V
An Toàn
Tổng Quát IEC 61010-1, pollution degree 2
IEC 61010-2-033: CAT IV 600 V
IEC 61557-1
Đo điển trở cách điện IEC 61557-2
Hiệu quả phép đo bảo vệ IEC 61557-16
Xếp hạng IP IEC 60529 IP40
Tương thích điện từ (EMC)
Quốc tế IEC 61326-1: Môi trường điện từ cho thiết bị đo cầm tay
IEC 61326-2-2 CISPR 11: Group 1, Class A

Nhóm 1: Thiết bị đã cố ý tạo ra và / hoặc sử dụng năng lượng tần số vô tuyến được ghép nối dẫn cần thiết cho chức năng bên trong của chính thiết bị.
Loại A: Thiết bị phù hợp để sử dụng cho tất cả các cơ sở không phải trong gia đình và những cơ sở kết nối trực tiếp với mạng cấp điện hạ áp cung cấp cho các tòa nhà được sử dụng cho mục đích sinh hoạt. Có thể có những khó khăn tiềm ẩn trong việc đảm bảo tính tương thích điện từ trong các môi trường khác do nhiễu dẫn và nhiễu bức xạ.
Lưu ý: Thiết bị này không được thiết kế để sử dụng trong môi trường dân cư và có thể không bảo vệ đầy đủ cho việc thu sóng vô tuyến trong những môi trường như vậy.

Độ chính xác của máy đo được chỉ định trong một năm sau khi hiệu chuẩn ở nhiệt độ hoạt động từ 10 ° C đến 30 ° C. Đối với nhiệt độ hoạt động ngoài dải (-10 ° C đến + 10 ° C và + 30 ° C đến + 50 ° C), thêm ± 0,25% mỗi ° C, ngoại trừ trên dải 20%, thêm ± 1% mỗi ° C .
Phép đo điện trở cách điện
Điện áp thử nghiệm Dải đo Độ phân giải Độ chính xác (sai số)
250 V  <200 kΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu
200 đến 500 kΩ 1 kΩ  0.05
0.50 MΩ đến 5.00 MΩ 10 kΩ  0.05
5.0 MΩ đến 50.0 MΩ 100 kΩ  0.05
50 MΩ đến 500 MΩ 1 MΩ  0.05
0.50 GΩ đến 5.00 GΩ 10 MΩ  0.05
5.0 GΩ đến 50.0 GΩ 500 MΩ  0.2
>50 GΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu
500 V <200 kΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu
200 đến 500 kΩ 1 kΩ  0.05
0.50 MΩ đến 5.00 MΩ 10 kΩ  0.05
5.0 MΩ đến 50.0 MΩ 100 kΩ  0.05
50 MΩ đến 500 MΩ 1 MΩ  0.05
0.50 GΩ đến 5.00 GΩ 10 MΩ  0.05
5.0 GΩ đến 10.0 GΩ 100 MΩ  0.05
10.0 GΩ đến 50.0 GΩ 500 MΩ  0.2
50 GΩ đến 100 GΩ 5 GΩ  0.2
>100 GΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu
1000 V  <200 kΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu
200 đến 500 kΩ 1 kΩ  0.05
0.50 MΩ đến 5.00 MΩ 10 kΩ  0.05
5.0 MΩ đến 50.0 MΩ 100 kΩ  0.05
50 MΩ đến 500 MΩ 1 MΩ  0.05
0.50 GΩ đến 5.00 GΩ 10 MΩ  0.05
5.0 GΩ đến 20.0 GΩ 100 MΩ  0.05
20.0 GΩ đến 50.0 GΩ 500 MΩ  0.2
50 GΩ đến 200 GΩ 5 GΩ  0.2
>200 GΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu
2500 V  <200 kΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu
200 đến 500 kΩ 1 kΩ  0.05
0.50 MΩ đến 5.00 MΩ 10 kΩ  0.05
5.0 MΩ đến 50.0 MΩ 100 kΩ  0.05
50 MΩ đến 500 MΩ 1 MΩ  0.05
0.50 GΩ đến 5.00 GΩ 10 MΩ  0.05
5.0 GΩ đến 50.0 GΩ 100 MΩ  0.05
50 GΩ đến 500 GΩ 5 GΩ  0.2
>500 GΩ  Không có dữ liệu Không có dữ liệu

Dải đo biểu đồ thanh: 0 Ω đến 1 TΩ sai số điện áp thử cách điện: -0 %, +10 % với 1 mA dòng tải Tốc độ sạc cho tải điện dung: 5 s/μF Tốc độ xả cho tải điện dung: 1.5 s/μF

Dải đo Độ chính xác (sai số)
Đo dòng rò 1 nA đến 2 mA ±(20 % + 2 nA) 
Đo điện dung 0.01 μF đến 2.00 μF ±(15 % rdg + 0.03 μF) 
Điện áp thử nghiệm cho điện trở cách điện 250 V đến 2500 V ±(3 % + 3 V) 
Cảnh báo mạch điện đã cấp nguồn Ngưỡng cảnh báo
>30V
Hẹn giờ (chỉ có trên F1537) Dải đo Độ phân giải
0 đến 99 min Cài đặt: 1 min
Cảnh báo: 1 s
Dòng ngắn mạch
F1535 >2mA
F1537 >5mA
Đo ACV/DCV/điện trở(chỉ trên 1537)
Chức năng Dải đo Độ phân giải Độ chính xác
±(% rdg + dgt)
VAC 0 V đến 600.0 V 0.1 V ±(2 % +10) (45 Hz đến 500 Hz)
VDC 0 V đến 600.0 V 0.1 V ±(2 % + 10)
Điện trở 0 Ω đến 600.0 Ω 0.1 Ω ±(2 % + 10)
600 Ω đến 6000 Ω 1 Ω
6.00 kΩ đến 60.00kΩ 10 Ω

2. Sản phẩm bao gồm:

  • Cáp USB
  • Phần mềm cho PC (tải về từ Fluke Website)
  • Bộ que đo với kẹp cá sấu (đỏ, đen, xanh) dành cho Fluke 1537 2500V
  • Que đo (đỏ, đen)
  • Túi đựng mềm

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Đo Điện Trở Cách Điện Fluke 1537 (2500V)”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang