1. Thông số kỹ thuật:
Phép đo chênh áp – Piezoresistive | |
---|---|
Dải đo | -200 đến 200 hPa |
Độ chính xác | ±0.5 hPa (-49.9 đến 49.9 hPa)
±1.5 % giá trị đo (dải đo còn lại) |
Độ phân giải | 0.1 hPa |
Áp suất tuyệt đối | |
---|---|
Dải đo | +600 đến +1150 hPa |
Độ chính xác | ±10 hPa |
Độ phân giải | 1 hPa |
Nồng độ O₂ trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 25 Vol.% |
Độ chính xác | ±0.2 Vol.% |
Độ phân giải | 0.01 Vol.% |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 20 s |
Nồng độ CO trong khí thải (cảm biến có bù H2) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 10000 ppm |
Độ chính xác | ±10 ppm hoặc ±10 % giá trị đo (0 đến 200 ppm)
±20 ppm hoặc ±5 % giá trị đo (201 đến 2000 ppm) ±10 % giá trị đo (2001 đến 10000 ppm) |
Độ phân giải | 1 ppm |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 40 s |
Nồng độ COlow trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 500 ppm |
Độ chính xác | ±2 ppm (0 đến 39.9 ppm)
±5 % giá trị đo (dải đo còn lại) ở điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh 20°C . Hệ số nhiệt độ bổ sung là 0.25% giá trị đo/K. |
Độ phân giải | 0.1 ppm |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 40 s |
Nồng độ NO trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 4000 ppm |
Độ chính xác | ±5 ppm (0 đến 99 ppm)
±5 % giá trị đo (100 đến 1999 ppm) ±10 % giá trị đo (2000 đến 4000 ppm) |
Độ phân giải | 1 ppm |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 30 s |
Nồng độ NOlow trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 300 ppm |
Độ chính xác | ±2 ppm (0 đến 39.9 ppm)
±5 % giá trị đo (dải đo còn lại) |
Độ phân giải | 0.1 ppm |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 30 s |
Nồng độ NO₂ trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 500 ppm |
Độ chính xác | ±10 ppm (0 đến 199 ppm)
±5 % giá trị đo (dải đo còn lại) |
Độ phân giải | 0.1 ppm |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 40 s |
Để tránh sự hấp thụ khí, không được thực hiện một phép đo vượt quá khoảng thời gian 2 giờ.
Nồng độ SO₂ trong khí thải | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 5000 ppm |
Độ chính xác | ±10 ppm (0 đến 99 ppm)
±10 % giá trị đo (đải đo còn lại) |
Độ phân giải | 1 ppm |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 40 s |
Để tránh sự hấp thụ khí, không được thực hiện một phép đo vượt quá khoảng thời gian 2 giờ.
Phép đo chênh áp Draught – Piezoresistive | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +40 hPa |
Độ chính xác | ±0.03 hPa (-2.99 đến +2.99 hPa)
±1.5 % giá trị đo (dải đo còn lại) |
Độ phân giải | 0.01 hPa |
Nhiệt độ | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +1200 °C |
Độ chính xác | ±0.5 °C (0 đến +99 °C)
±0.5 % giá trị đo (dải đo còn lại) |
Độ phân giải | 0.1 °C |
Hiệu suất khí thải, Eta (calculated) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 120 % |
Độ phân giải | 0.1 % |
Tổn thất khí thải (được tính toán) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 99.9 % |
Độ phân giải | 0.1 % |
Nhiệt độ điểm sương khí thải (được tính toán) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 99.9 °Ctd |
Độ phân giải | 0.1 °Ctd |
Nồng độ CO₂ tính toán (được tính toán từ O₂) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến CO₂ max |
Độ chính xác | ±0.2 Vol.% |
Độ phân giải | 0.1 Vol.% |
Thời gian đáp ứng t₉₀ | < 40 s |
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Trọng lượng | 960 g |
Kích thước | 283 x 103 x 65 mm |
Nhiệt độ vận hành | -5 đến +50 °C |
Vật liệu vỏ | TPE PC |
Cấp bảo vệ | IP40 |
Màu sản phẩm | Đen |
Các đầu dò kết nối | 1 đầu dò khí thải; 1 đầu dò nhiệt độ; 1 đầu dò chênh áp |
Thời gian sử dụng pin | > 6h (đèn nền tắt, nhiệt độ vận hành 20°C) |
Loại màn hình | Màn hình màu |
Độ phân giải màn hình | 160 x 240 pixels |
Chức năng hiển thị | Hiển thị đồ họa |
Nguồn cấp | Pin khối 3.7 V / 2.4 Ah, adapter nguồn 6.3 V / 2 A |
Áp suất âm tối đa | -200 mbar |
Áp suất dương tối đa | 50 mbar |
Số nhiên liệu người sử dụng có thể tự thiết lập | 10 nhiên liệu |
Độ dài ống dẫn khí | Tối đa 7.8 m (tương ứng với 2 ống nối mở rộng ống dẫn khí cho đầu dò) |
Lưu lượng bơm hút mẫu | 0.6 l/min |
Bộ nhớ tối đa | 100 thư mục |
Số vị trí đo cho mỗi thư mục | Tối đa 10 vị trí đo |
Số phép đo cho mỗi vị trí đo | Tối đa 200 phép đo |
Giao diện kết nối | Bluetooth®; USB; hồng ngoại IR/IRDA; ngõ ra khí thải; kết nối nguồn; các ngõ đầu vào đầu dò, ngõ cảm biến chênh áp |
Nhiệt độ lưu trữ | -20 đến +50 °C |
2. Sản phẩm bao gồm:
Máy chính testo 340, giấy test xuất xưởng, dây đeo, cảm biến O2 và tích hợp các phép đo chênh áp, lưu lượng.
Chú ý: testo 340 được trang bị sẵn cảm biến O2, nhưng để kích kích hoạt cho thiết bị hoạt động thì bắt buộc máy phải được trang bị thêm ít nhất một trong các cảm biến tùy chọn khác (CO, COlow, NO, NOlow, NO2 hoặc SO2)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.