Máy Đo Khí Thải Dùng Trong Công Nghiệp Testo 340

  • Có thể đo CO, COlow, NO, NOlow, NO2 hoặc SO2
  • Khả năng mở rộng dải đo để sử dụng trong môi trường nồng độ các khí cao
  • Các cảm biến khí được hiệu chuẩn trước nên việc thay cảm biến rất nhanh chóng và dễ dàng
  • Tích hợp phép đo chênh áp và đo tốc độ từ đó tính toán được lưu lượng dòng khí

Kiểm soát khí thải trong công nghiệp: máy phân tích khí thải testo 340 cung cấp cho bạn công nghệ đo chuyên nghiệp, dễ dàng vận hành. Máy có hiệu suất hoạt động cao, được trang bị cảm biến O2 và có thể được trang bị thêm tới 3 cảm biến khí khác.

Cam kết bán hàng
  • Hàng chính hãng. Nguồn gốc rõ ràng
  • Tặng máy nếu phát hiện máy sửa chữa
  • Giao hàng ngay (nội thành TPHCM)
  • Dùng thử 7 ngày miễn phí
Danh sách khuyến mãi
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo sản phẩm.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng từ 5 triệu trở lên.

1. Thông số kỹ thuật:

Phép đo chênh áp – Piezoresistive
Dải đo -200 đến 200 hPa
Độ chính xác ±0.5 hPa (-49.9 đến 49.9 hPa)

±1.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải 0.1 hPa

 

Áp suất tuyệt đối
Dải đo +600 đến +1150 hPa
Độ chính xác ±10 hPa
Độ phân giải 1 hPa

 

Nồng độ O₂ trong khí thải
Dải đo 0 đến 25 Vol.%
Độ chính xác ±0.2 Vol.%
Độ phân giải 0.01 Vol.%
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 20 s

 

Nồng độ CO trong khí thải (cảm biến có bù H2)
Dải đo 0 đến 10000 ppm
Độ chính xác ±10 ppm hoặc ±10 % giá trị đo (0 đến 200 ppm)

±20 ppm hoặc ±5 % giá trị đo (201 đến 2000 ppm)

±10 % giá trị đo (2001 đến 10000 ppm)

Độ phân giải 1 ppm
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 40 s

 

Nồng độ COlow trong khí thải
Dải đo 0 đến 500 ppm
Độ chính xác ±2 ppm (0 đến 39.9 ppm)

±5 % giá trị đo (dải đo còn lại) ở điều kiện nhiệt độ môi trường xung quanh 20°C . Hệ số nhiệt độ bổ sung là 0.25% giá trị đo/K.

Độ phân giải 0.1 ppm
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 40 s

 

Nồng độ NO trong khí thải
Dải đo 0 đến 4000 ppm
Độ chính xác ±5 ppm (0 đến 99 ppm)

±5 % giá trị đo (100 đến 1999 ppm)

±10 % giá trị đo (2000 đến 4000 ppm)

Độ phân giải 1 ppm
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 30 s

 

Nồng độ NOlow trong khí thải
Dải đo 0 đến 300 ppm
Độ chính xác ±2 ppm (0 đến 39.9 ppm)

±5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải 0.1 ppm
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 30 s

 

Nồng độ NO₂ trong khí thải
Dải đo 0 đến 500 ppm
Độ chính xác ±10 ppm (0 đến 199 ppm)

±5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải 0.1 ppm
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 40 s

 

Để tránh sự hấp thụ khí, không được thực hiện một phép đo vượt quá khoảng thời gian 2 giờ.

 

Nồng độ SO₂ trong khí thải
Dải đo 0 đến 5000 ppm
Độ chính xác ±10 ppm (0 đến 99 ppm)

±10 % giá trị đo (đải đo còn lại)

Độ phân giải 1 ppm
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 40 s

 

Để tránh sự hấp thụ khí, không được thực hiện một phép đo vượt quá khoảng thời gian 2 giờ.

 

Phép đo chênh áp Draught – Piezoresistive
Dải đo -40 đến +40 hPa
Độ chính xác ±0.03 hPa (-2.99 đến +2.99 hPa)

±1.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải 0.01 hPa

 

Nhiệt độ
Dải đo -40 đến +1200 °C
Độ chính xác ±0.5 °C (0 đến +99 °C)

±0.5 % giá trị đo (dải đo còn lại)

Độ phân giải 0.1 °C

 

Hiệu suất khí thải, Eta (calculated)
Dải đo 0 đến 120 %
Độ phân giải 0.1 %

 

Tổn thất khí thải (được tính toán)
Dải đo 0 đến 99.9 %
Độ phân giải 0.1 %

 

Nhiệt độ điểm sương khí thải (được tính toán)
Dải đo 0 đến 99.9 °Ctd
Độ phân giải 0.1 °Ctd

 

Nồng độ CO₂ tính toán (được tính toán từ O₂)
Dải đo 0 đến CO₂ max
Độ chính xác ±0.2 Vol.%
Độ phân giải 0.1 Vol.%
Thời gian đáp ứng t₉₀ < 40 s

 

Thông số kỹ thuật chung
Trọng lượng 960 g
Kích thước 283 x 103 x 65 mm
Nhiệt độ vận hành -5 đến +50 °C
Vật liệu vỏ TPE PC
Cấp bảo vệ IP40
Màu sản phẩm Đen
Các đầu dò kết nối 1 đầu dò khí thải; 1 đầu dò nhiệt độ; 1 đầu dò chênh áp
Thời gian sử dụng pin > 6h (đèn nền tắt, nhiệt độ vận hành 20°C)
Loại màn hình Màn hình màu
Độ phân giải màn hình 160 x 240 pixels
Chức năng hiển thị Hiển thị đồ họa
Nguồn cấp Pin khối 3.7 V / 2.4 Ah, adapter nguồn 6.3 V / 2 A
Áp suất âm tối đa -200 mbar
Áp suất dương tối đa 50 mbar
Số nhiên liệu người sử dụng có thể tự thiết lập 10 nhiên liệu
Độ dài ống dẫn khí Tối đa 7.8 m (tương ứng với 2 ống nối mở rộng ống dẫn khí cho đầu dò)
Lưu lượng bơm hút mẫu 0.6 l/min
Bộ nhớ tối đa 100 thư mục
Số vị trí đo cho mỗi thư mục Tối đa 10 vị trí đo
Số phép đo cho mỗi vị trí đo Tối đa 200 phép đo
Giao diện kết nối Bluetooth®; USB; hồng ngoại IR/IRDA; ngõ ra khí thải; kết nối nguồn; các ngõ đầu vào đầu dò, ngõ cảm biến chênh áp
Nhiệt độ lưu trữ -20 đến +50 °C

2. Sản phẩm bao gồm:

Máy chính testo 340, giấy test xuất xưởng, dây đeo, cảm biến O2 và tích hợp các phép đo chênh áp, lưu lượng.

Chú ý: testo 340 được trang bị sẵn cảm biến O2, nhưng để kích kích hoạt cho thiết bị hoạt động thì bắt buộc máy phải được trang bị thêm ít nhất một trong các cảm biến tùy chọn khác (CO, COlow, NO, NOlow, NO2 hoặc SO2)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Đo Khí Thải Dùng Trong Công Nghiệp Testo 340”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang