Máy Phân Tích Khí Thải Cho Các Động Cơ Tàu Diesel Testo 350 Maritime

  • Với chứng chỉ DNV GL và NK theo MARPOL phụ lục VI và NOx 2008
  • Tính khả dụng không hạn chế nhờ các cảm biến khí được hiệu chuẩn trước và có thể thay thế ngay tại chỗ
  • Máy sẵn sàng đo trong vòng chưa đầy 2 phút
  • Cảm biến khí đã được hiệu chuẩn – tốt như công nghệ đo tham chiếu

Cam kết bán hàng
  • Hàng chính hãng. Nguồn gốc rõ ràng
  • Tặng máy nếu phát hiện máy sửa chữa
  • Giao hàng ngay (nội thành TPHCM)
  • Dùng thử 7 ngày miễn phí
Danh sách khuyến mãi
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo sản phẩm.
  • Tặng 100.000₫ mua hàng từ 5 triệu trở lên.

1. Thông số kỹ thuật:

Phép đo nhiệt độ – TC loại K (NiCr-Ni)
Dải đo -200 đến +1370 °C
Độ chính xác ±0.4 °C (-100 đến +200.0 °C)

±1.0 °C (-200 đến -+1001.0 °C)

±1.0 °C (200 đến +1370.0 °C)

Độ phân giải ±0.1 °C (-200 đến +1370.0 °C)

 

Áp suất tuyệt đối
Dải đo 600 đến 1150 hPa
Độ chính xác 10.0

±10 hPa tại -5 đến 45 °C

 

Đo nồng độ O₂ trong khí thải
Dải đo 0 đến 25 Vol.%
Độ chính xác Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx

 

Đo nồng độ CO (bù H₂) trong khí thải
Dải đo 0 đến 3000 ppm
Độ chính xác Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx

 

Đo nồng độ NO trong khí thải
Dải đo 0 đến 3000 ppm
Độ chính xác Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx

 

Đo nồng độ NO₂ trong khí thải
Dải đo 0 đến 500 ppm
Độ chính xác Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx

 

Đo nồng độ SO₂ trong khí thải
Dải đo 0 đến 3000 ppm
Độ chính xác Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx

 

Đo nồng độ CO₂ – NDIR trong khí thải
Dải đo 0 đến 40 Vol.%
Độ chính xác Theo MARPOL phụ lục VI và mã kỹ thuật NOx

 

Thông số kỹ thuật chung
Khối lượng Xấp xỉ. 17 kg
Kích thước 565 x 455 x 265 (valy)
Nhiệt độ vận hành 5 đến +45 °C
Vật liệu vỏ TPE/PC + ABS/PC + ABS + 10% GF
Màu thiết bị Đen
Các ngõ kết nối đầu dò 1 đầu dò nhiệt độ khí thải; 1 đầu dò lấy mẫu khí; 2 đầu dò nhiệt độ, 1 đầu dò chênh áp
Tiêu chuẩn Germanischer Lloyd (DNV GL) Certificate Nippon Kaijik Kyokai (Class NK) certificate according to MARPOL Annex VI and NOx Technical Code 2008
Nguồn cấp Pin sạc Li ion; nguồn AC 100 V đến 240 V (50 đến 60 Hz)
Công suất tiêu thụ max. 40 W
Tính toán nhiệt độ điểm sương 0.04 °Ctd; 99 °Ctd
Áp suất âm tối đa của khí thải -300 mbar
Áp suất dương tối đa của khí thải 50 mbar
Lưu lượng bơm 1 l/min và được giám sát về lưu lượng
Giao diện Giao diện hồng ngoại IR/IRDA; Bluetooth®; USB; data bus; ngõ vào trigger; chênh áp; các ngõ vào đầu dò, cảm biến; ngõ vào điện áp DC; kết nối nguồn; ngõ vào pha loãng cho chức năng mở rộng dải đo
Nhiệt độ lưu trữ -20 đến +50 °C

2. Sản phẩm bao gồm:

  • Bộ phân tích testo 350 MARITIME V2, được trang bị các cảm biến: NO, NO2, SO2, CO, CO2- (IR) và O2, tích hợp bộ làm lạnh khí, khả năng mở rộng dải đo cho khe đơn (chỉ cho SO2), van khí sạch cho phép đo dài hạn , cảm biến chênh áp, ngõ kết nối cho đầu dò nhiệt độ loại K (NiCr-Ni) và loại S Pt10Rh-Pt, ngõ kết nối testo databus, pin sạc, tích hợp cảm biến nhiệt độ khí thải (NTC), ngõ vào trigger, bộ nhớ dữ liệu đo và giao diện kết nối USB
  • Bộ điều khiển testo 350 MARITIME V2
  • Vỏ bảo vệ chắc chắn với bánh xe đẩy
  • Đầu dò khí thải cho động cơ công nghiệp, độ nhúng sâu 335 mm, gồm đai ốc hình nón và tấm chắn nhiệt, Tmax +1.000 ° C, ống dẫn khí đặc biệt để đo NO2- / SO2, chiều dài 4 m
  • Cáp kết nối giữa máy phân tích khí thải và thiết bị điều khiển, chiều dài 5 m
  • Máy in nhanh testo giao diện kết nối hồng ngoại không dây, kèm 1 cuộn giấy nhiệt dùng để in kết quả đo ngay tại chỗ
  • Thiết bị đo nhiệt độ / độ ẩm testo 610
  • Giấy chứng nhận Germanischer Lloyd số TAA00001K0
  • Giấy chứng nhận Nippon Kaiji Kyokai (Lớp NK) số 14DD001B

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Phân Tích Khí Thải Cho Các Động Cơ Tàu Diesel Testo 350 Maritime”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Giỏ hàng
Lên đầu trang